Có bốn thông số chính đặc trưng của quạt: Công suất (V) Áp suất (p) Hiệu suất (n) Tốc độ quay (n phút.-1)
Công suất là lượng chất lỏng được quạt di chuyển, tính theo thể tích, trong một đơn vị thời gian và thường được biểu thị bằng m3/giờ, phút3/phút, m3/giây
Tổng áp suất (pt) là tổng của áp suất tĩnh (pst), tức là năng lượng cần thiết để chịu được ma sát ngược từ hệ thống và áp suất động (pd) hoặc động năng truyền cho chất lỏng chuyển động (pt = pst + pd). Áp suất động phụ thuộc vào cả tốc độ chất lỏng (v) và trọng lượng riêng (y).
Ở đâu:
pd = áp suất động (Pa)
y=trọng lượng riêng của chất lỏng (Kg/m3)
v = tốc độ chất lỏng tại vị trí mở quạt do hệ thống làm việc (m/giây)
Ở đâu:
V = công suất (m3/giây)
A= kích thước của lỗ mở được hệ thống làm việc (m2)
v = tốc độ chất lỏng tại vị trí mở quạt do hệ thống làm việc (m/giây)
Hiệu suất là tỷ lệ giữa năng lượng tạo ra bởi quạt và năng lượng đầu vào cho động cơ dẫn động quạt

Ở đâu:
n= hiệu quả (%)
V = công suất (m3/giây)
pt = công suất hấp thụ (KW)
P = tổng áp suất (daPa)
Tốc độ quay là số vòng quay mà cánh quạt phải chạy để đáp ứng các yêu cầu về hiệu suất.
Khi số vòng quay thay đổi (n), trong khi trọng lượng riêng của chất lỏng vẫn ổn định (?), thì những biến đổi sau đây sẽ diễn ra:
Sức chứa (V) tỉ lệ thuận với tốc độ quay, do đó:
Ở đâu:
n= tốc độ quay
V = công suất
V1 = công suất mới thu được khi thay đổi tốc độ quay
n1 = tốc độ quay mới

Ở đâu:
n= tốc độ quay
pt = tổng áp suất
pt1= áp suất tổng mới thu được khi thay đổi tốc độ quay
n1 = tốc độ quay mới
Công suất hấp thụ (P) thay đổi theo khối lập phương của tỷ số quay, do đó:
Ở đâu:
n= tốc độ quay
P = công suất tuyệt đối
P1 = điện áp đầu vào mới thu được khi thay đổi tốc độ quay
n1 = tốc độ quay mới
Trọng lượng riêng (y) có thể được tính bằng công thức sau

Ở đâu:
273= độ không tuyệt đối (°C)
t = nhiệt độ chất lỏng (°C)
y = trọng lượng riêng của không khí tại t C(Kg/m3)
Pb = áp suất khí quyển (mm Hg)
13,59 = trọng lượng riêng của thủy ngân ở 0 C (kg/dm3)
Để dễ tính toán, trọng lượng không khí ở nhiều nhiệt độ và độ cao khác nhau tính theo mực nước biển đã được đưa vào bảng dưới đây:
Nhiệt độ | ||||||||||||
-40°C | -20°C | 0°C | 10°C | 15°C | 20°C | 30°C | 40°C | 50°C | 60°C | 70°C | ||
Chiều cao bên trên mực nước biển theo mét | 0 | 1.514 | 1.395 | 1.293 | 1.247 | 1.226 | 1.204 | 1.165 | 1,127 | 1.092 | 1.060 | 1.029 |
500 | 1.435 | 1.321 | 1.225 | 1.181 | 1.161 | 1,141 | 1,103 | 1.068 | 1.035 | 1.004 | 0,975 | |
1000 | 1.355 | 1.248 | 1,156 | 1,116 | 1.096 | 1.078 | 1.042 | 1.009 | 0,977 | 0,948 | 0,920 | |
1500 | 1.275 | 1,175 | 1.088 | 1.050 | 1.032 | 1.014 | 0,981 | 0,949 | 0,920 | 0,892 | 0,866 | |
2000 | 1,196 | 1.101 | 1.020 | 0,984 | 0,967 | 0,951 | 0,919 | 0,890 | 0,862 | 0,837 | 0,812 | |
2500 | 1,116 | 1.028 | 0,952 | 0,919 | 0,903 | 0,887 | 0,858 | 0,831 | 0,805 | 0,781 | 0,758 |
Nhiệt độ | ||||||||||||
80°C | 90°C | 100°C | 120°C | 150°C | 200°C | 250°C | 300°C | 350°C | 400°C | 70 độ C | ||
Chiều cao bên trên mực nước biển theo mét | 0 | 1.000 | 0,972 | 0,946 | 0,898 | 0,834 | 0,746 | 0,675 | 0,616 | 0,566 | 0,524 | 1.029 |
500 | 0,947 | 0,921 | 0,896 | 0,851 | 0,790 | 0,707 | 0,639 | 0,583 | 0,537 | 0,497 | 0,975 | |
1000 | 0,894 | 0,870 | 0,846 | 0,803 | 0,746 | 0,667 | 0,604 | 0,551 | 0,507 | 0,469 | 0,920 | |
1500 | 0,842 | 0,819 | 0,797 | 0,756 | 0,702 | 0,628 | 0,568 | 0,519 | 0,477 | 0,442 | 0,866 | |
2000 | 0,789 | 0,767 | 0,747 | 0,709 | 0,659 | 0,589 | 0,533 | 0,486 | 0,447 | 0,414 | 0,812 | |
2500 | 0,737 | 0,716 | 0,697 | 0,662 | 0,615 | 0,550 | 0,497 | 0,454 | 0,417 | 0,386 | 0,758 |
Vâng, chúng tôi, Công ty TNHH quạt thông gió Zhejiang Lion King là nhà sản xuất chuyên nghiệp chuyên về quạt HVAC, quạt hướng trục, quạt ly tâm, quạt điều hòa không khí, quạt kỹ thuật, v.v. cho các ứng dụng của máy điều hòa không khí, bộ trao đổi không khí, máy làm mát, máy sưởi, máy đối lưu sàn, máy lọc khử trùng, máy lọc không khí, máy lọc y tế và thông gió, ngành năng lượng, tủ 5G...
Cho đến nay chúng tôi đã có chứng chỉ AMCA, CE, ROHS, CCC.
Chất lượng trên mức trung bình và hàng đầu là lựa chọn của bạn trong phạm vi của chúng tôi. Chất lượng khá tốt và được nhiều khách hàng ở nước ngoài tin dùng.
Số lượng đặt hàng tối thiểu của chúng tôi là 1 bộ, nghĩa là đơn hàng mẫu hoặc đơn hàng thử nghiệm đều được chấp nhận, chúng tôi nồng nhiệt chào đón bạn đến thăm công ty của chúng tôi.
Chắc chắn máy của chúng tôi có thể tùy chỉnh theo nhu cầu của bạn, có thể gắn logo của bạn và gói OEM cũng có sẵn.
7 ngày -25 ngày, tùy thuộc vào khối lượng và các mặt hàng khác nhau.
Luôn luôn có mẫu thử nghiệm trước khi sản xuất hàng loạt;
Tất cả các sản phẩm đều được kiểm tra và kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt trước khi vận chuyển.
Thời gian bảo hành máy của chúng tôi thường là 12 tháng, trong thời gian này, chúng tôi sẽ sắp xếp dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế ngay lập tức để đảm bảo các bộ phận thay thế được giao sớm nhất có thể.
Bạn sẽ nhận được phản hồi trong vòng 2 giờ trực tuyến qua Wechat, Whatsapp, Skype, Messager và Trade manager.
Bạn sẽ nhận được phản hồi trong vòng 8 giờ ngoại tuyến qua email.
Di động luôn sẵn sàng trả lời cuộc gọi của bạn.